Chuyển đổi từ Máy in thông thường sang

Máy in phun doanh nghiệp Epson

Khám phá Lợi ích của In phun

Định Hình Tương Lai In Ấn

Đầu in thế hệ mới giúp máy vận hành không dùng nhiệt trong suốt quá trình in ấn.

no-heat-BIJ-2 spacer VS uses-heat-laser-4 spacer

Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

epson-printer

Tận hưởng những lợi ích vượt trội của Máy in phun doanh nghiệp so với máy in thông thường!

performance-blurpeconomical-blurpecofrenly-blurp

Máy in phun Doanh nghiệp Epson:
Lựa chọn tốt hơn cho in văn phòng

 

In khối lượng lớn với tốc độ nhanh chóng

Tốc độ in đến 100 trang/phút, có thể so sánh với các máy in thông thường trong cùng phân khúc.

 

Độ chính xác vượt trội trong chi tiết & màu sắc

Mang đến chất lượng hình ảnh vượt trội và sự nhất quán trong màu sắc, ngay cả với những tác vụ in lớn nhờ Công nghệ In Không Nhiệt PrecisionCore. Mỗi đầu in PrecisionCore tạo tới 40 triệu điểm trên mỗi giây với vị trí giọt mực chính xác đến kinh ngạc.

 

Mực chống nước & chống nhòe

Không còn phải bỏ phí tài liệu quan trọng nếu vô tình bị đổ nước. Mực in DURABriteTM Pro khô nhanh tức thì, bạn có thể đánh dấu hoặc chạm vào bản in ngay sau khi in mà không sợ bị nhòe mực.

 

In văn bản và tài liệu sắc nét

Phù hợp để in tài liệu hàng ngày.

3 Cách Để Doanh Nghiệp Tiết Kiệm Chi Phí Với Máy In Phun Doanh Nghiệp Epson

1

Tiết kiệm đáng kể điện năng

Máy in phun Epson không dùng nhiệt trong quá trình in. Điện năng tiêu thụ ít hơn nhiều so với máy in thông thường giúp doanh nghiệp giảm chi phí vận hành về lâu dài.

power-savings-comparison-3

1 Epson đã ủy quyền cho Keypoint Intelligence-Buyers Lab tiến hành thử nghiệm. Một model cụ thể được chọn từ dòng máy in màu đa năng trong phân khúc tốc độ in 65-70 ppm. Máy Epson WorkForce Enterprise WF-C21000 với tốc độ in 100ppm (model tương đương tại châu Âu được sử dụng trong suốt đánh giá). Dữ liệu này được thu thập vào Tháng 9, 2020. Thử nghiệm được thực hiện ở cài đặt mặc định của thiết bị bằng phương pháp kiểm tra mức tiêu thụ năng lượng tiêu chuẩn của Keypoint Intelligence-Buyers Lab. Các tính toán dựa trên khối lượng công việc trong 2 x 4 giờ in của ngày trong tuần + 16 giờ ở chế độ ngủ/chế độ chờ và 48 giờ sử dụng năng lượng ở chế độ ngủ/chế độ chờ vào cuối tuần. Tổng cộng 69 trang trong các tệp mẫu kiểm tra khối lượng công việc ở định dạng .doc, .xls, .ppt, .html và thông điệp email Outlook đã được in 6 lần trong mỗi khoảng thời gian in kéo dài 4 tiếng.

2

Giảm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa

Giảm đến 59% vật tư thay thế2 so với máy in thông thường

Máy in phun

Máy in phun Không Nhiệt Epson chỉ có 3 bộ phận3 cần thay thế định kỳ: mực, hộp mực thải và bánh xe lăn giấy.

Những bộ phận này có thể được thay thế nhanh chóng, nhờ đó giảm thiểu thời gian máy ngừng hoạt động.

epson-printer
rollersBánh xe lăn giấy maintenance boxHộp mực thải durabrite-inkBình mực

Lưu ý: Sau khi in ra hơn 1,2 triệu tờ, ngoài con lăn nạp giấy, bạn sẽ cần thay thế các bộ phận khác.

Máy in thông thường

Thiết kế của máy in thông thường gồm nhiều bộ phận4 hơn do quy trình in nhiều bước.

Hơn nữa, mỗi bộ phận lại có chu kỳ thay thế khác nhau nên người dùng sẽ phải bảo dưỡng thường xuyên hơn.

laser-printer
first-transfer-unit-1Bộ đảo mực thứ nhất second-transfer-unitBộ đảo mực thứ hai development-unitBộ nhận mực fixing-unitBộ sấy bám mực rollersBánh xe lăn giấy waste-toner-boxHộp mực thải photo-receptorBộ trống nhận ảnh x4 màu sắc tonersHộp mực x4 màu

waste-comparisonwaste-comparison-mb So sánh vật tư và bao bì thải sau 1 triệu bản in.

2 Epson đã ủy quyền cho Keypoint Intelligence-Buyers Lab tiến hành thử nghiệm. Model so sánh được lựa chọn từ dòng máy in màu laser đa chức năng có tốc độ 65ppm và 70ppm của thương hiệu bán chạy nhất trên thế giới*. Dòng máy Epson WorkForce Enterprise WF-C20600 với tốc độ 60ppm (model tương đương tại châu Âu được dùng trong suốt đánh giá). Khối lượng vật tư tiêu hao và các bộ phận thay thế định kỳ để in 1 Triệu trang. Trọng lượng bao gồm tất cả vật tư tiêu hao, bộ phận thay thế định kỳ và bao bì. Phương pháp in thử được sử dụng là ISO24712.

*Nguồn: Báo cáo IDC’s Worldwide Quarterly Hardcopy Peripherals Tracker 2020Q2, Units Share by Company

3 Loại và số lượng thực tế của các bộ phận thay thế định kỳ có thể khác nhau tùy theo dòng máy.

4 Hình ảnh đại diện cho các bộ phận thay thế định kỳ của một máy in thông thường tiêu chuẩn. Loại và số lượng thực tế của các bộ phận có thể khác nhau tùy theo dòng máy.

3

Tiết kiệm chi phí mực

Mực in DURABriteTM Pro của Epson được thiết kế để in số lượng lớn với chi phí phải chăng. Bình mực năng suất cao có khả năng in tới 100,000 trang đen trắng5 và 50,000 trang màu trước khi máy in cần thay mực.

5 Dựa trên 2 bình mực đen.

Máy in phun và Máy in thông thường khác nhau về quy trình in như thế nào?

Máy in phun doanh nghiệp

Cơ chế đơn giản
Máy in phun có nguyên lý hoạt động đơn giản, “phun” mực từ đầu in lên giấy.
epson-printer
3-stages-1

Máy in thông thường

Cơ chế phức tạp
Quy trình in thông thường gồm nhiều bước, bao gồm tích điện, tái tạo hình ảnh, chuyển mực, sấy khô và in ra.
laser-printer
8-stages-1

 

Print On A Wide Range of Paper Types

With Epson’s Heat-Free Technology and smart design, the WorkForce Enterprise Printer is able to support printing up to A3+ size on a wide range of special media types of varying thickness (up to 350 g/m2) and length (up to 1.2m), using the Multipurpose Tray.

paper-type-1

Introducing our range of EcoTank Monochrome Printers

Epson WorkForce Enterprise Printers

range-of-printers-1
L6550/L6580 C5290 C5790 L15160/L15180/M15180 C878R C879R C20600/C20750/ C21000/M21000
Function
Print (A4), Copy, Scan, Fax, ADF Print (A4) Print (A4), Copy, Scan, Fax, ADF Print (up to A3), Copy, Scan, Fax*, ADF
*Applicable to L15160/L15180 and C878R/C879R only
A4 ISO Simplex Print Speed (Black/Colour)
25 / 12-25 ipm 24 / 24 ipm 25 / 25 ipm 25-26 / 24-25 ipm 60-100 / 60-100 ipm
First Page Out Time (Black/Colour)
5.5 / 5.5-8.5 sec 4.8 / 5.3 sec 5.5 / 5.5 sec 5.0-5.7 / 5.0-5.7 sec
Paper Handling (Maximum)
Up to 550 sheets Up to 830 sheets Up to 550 sheets Up to 1,835 sheets Up to 5,350 sheets
Typical Electricity Consumption (TEC) Value
0.13-0.14 kWh 0.20 kWh 0.14-0.15 kWh 0.30 kWh 0.41-0.50 kWh
Connectivity
USB 2.0, Ethernet, Wi-Fi, Wi-Fi Direct USB 2.0, Ethernet, Wi-Fi, Wi-Fi Direct, NFC USB 2.0, Ethernet, Wi-Fi, Wi-Fi Direct USB 3.0, Ethernet, Wi-Fi, Wi-Fi Direct USB 3.0, Ethernet, Wi-Fi, Wi-Fi Direct
Finishing Options (Add-on required)
- - - - Manual Staple Stapling, hole punching, folding, saddle stitching
Ink yield
dura-brite-ink
Up to 7,500 pages in black
Up to 6,500 pages in colour
Up to 10,000 pages in black
Up to 3,000 pages in colour
Up to 7,500 pages in black
Up to 6,500 pages in colour
Up to 86,000 pages in black
Up to 50,000 pages in colour
Up to 50,000 pages* in black
Up to 50,000 pages in colour

*Up to 60,000 pages in black (M21000)

Get in touch with our representatives for:

  • Product Demo (Physical/Virtual)
  • Product Brochure
  • Print Samples*

*Only applicable to those who are interested in visiting our showroom for a demo.